Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc mộ hiệu
a \(-x^3+3x^2-3x+1\)
b \(8-12x+6x^2-x^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) -x3 + 3x2 - 3x + 1.
b) 8 - 12x + 6x2 - x3.
a)-x^3+3x^2-3x+1
=-x^3+3x^2*1-3x*1^2+1
=(-x+1)^3
b)8-12x+6x^2-x^3
=2^3-3*2^2*x+3*2^2*x^2-x^3
=(2-x)^3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu(BT 27 SGK):
a)-x3+3x2-3x+1
b)8-12x+6x2-x3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) \(-x^3+3x^2-2x+1\)
b) \(8-12x+6x^2-x^3\)
Bài giải:
a) – x3 + 3x2– 3x + 1 = 1 – 3 . 12 . x + 3 . 1 . x2 – x3
= (1 – x)3
b) 8 – 12x + 6x2 – x3 = 23 – 3 . 22. x + 3 . 2 . x2 – x3
= (2 – x)3
a) \(-x^3+3x^2-3x+1=1-3x+3x^2-x3\)
\(=\left(1-x\right)^3\)
b) \(8-12x+6x^2-x^3\) \(=2^3-3.2^2.x+3.2.x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
a) -x3+3x2-3x+1=1-3x+3x2-x3
=(1-x)3
b) 8-12x+6x2-x3=(2-x)3
viết các biểu tức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu
a)x^3+12x^2+48x+64
b)x^3-3x^2+3x-1
c)8-12x+6x^2-x^3
viết các biểu tức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu
a) \(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
c) \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
Viết các bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)-x^3+3x^2-3x+1
b)8-12x+6x^2-x^3
a)-x^3+3x^2-3x+1
=-(x3-3x2+3x-1)
=-(x-1)3
b)8-12x+6x^2-x^3
=23-3.22.x+3.2.x2-x3
=(2-x)3
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) -x3 + 3x2 - 3x + 1
b) 8 - 12x + 6x2 - x3
a ) Ta có : -x3 + 3x2 - 3x + 1
= 1 - 3x + 3x2 - x3
= (1 - x)3
b) Ta có : 8 - 12x + 6x2 - x3
= 23 - 3.22.x + 3.2.x2 - x3
= (2 - x)3
a, -x3 + 3x2 - 3x + 1
= -x3 + 3.x2.1 - 3.x.12 + 13
= ( -x + 1 )3
viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x^3 - 3x^2 + 3x - 1
b) x^3 + 6x^2 +12x + 8
Mjk cần ngay bây jo bn nào giải đc giúp mjk nhé, cảm ơn trước :)))
\(a,x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
\(b,x^3+6x^2+12x+8=\left(x+2\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu :
a) -x3 + 3x2 - 3x+ 1
b) 8 - 12x + 6x2 - x3
Tính giá trị của biểu thức :
a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
b) x3 - 6x2 + 12x -8 tại x = 22
\(a,-x^3+3x^2-3x+1=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x^3-3.x^2.1+3.x.1^2-1^3\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^3\)
\(b,8-12x+6x^2-x^3=2^3-3.2^2.x+3.2.x^2-x^3=\left(2-x\right)^3\)
\(a,x^3+12x^2+48x+64=x^3+3.x^2.4+3.x.4^2+4^3=\left(x+4\right)^3=\left(6+4\right)^3=10^3=1000\)
\(b,x^3-6x^2+12x-8=x^3-3.x^2.2+3.x.2^2-2^3=\left(x-2\right)^3=\left(22-2\right)^3=20^3=8000\)
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
a) \(A=8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
b) \(B=x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
c) \(C=x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
d) \(D=27+27y^2+9y^4+y^6=\left(3+y^2\right)^3\)